top of page

[Tax/Customs Terminology]-[Tổng hợp từ vựng chuyên ngành Thuế/Hải quan]-[관세/세관 용어 모음]

Đây là những từ vựng chuyên ngành Thuế/Hải quan mình tổng hợp được trong quá trình làm việc và đọc thêm.

Ai cần dùng cứ dùng nha~ ^^

Đây hoàn toàn là ý kiến cá nhân của mình, không phải là cách dùng duy nhất nên mình mong các bạn tham khảo và nếu có sai hoặc có cách dùng hay hơn thì các bạn có thể chia sẻ phía dưới comment để tất cả cùng được học thêm nha!!! <3

----

관세/세관 용어를 정리해봤습니다..

어디까지나 제 개인생각이고 유일한 정답은 절대 아닙니다.

더 좋은 단어 선택이 있으시면 댓글에 달아주세요~

다 같이 공부하자구용~~

필요하신 분들은 퍼가세요~~

----

Hi there,

These are the Tax/Customs terminology I have summarized through work and some articles.

I'm happy to share with all of you!!!

This is completely my personal opinion and my way of using the vocabulary. It's not the only answer and the only way of using them, so I hope you guys will refer to it and if there is a mistake or there is a better way to translate them, please share at the comments so that all of us can learn!!! <3

Thank you!!!



- Biểu thuế xuất nhập khẩu - 수출입관세율 - Import and export tariff rate

- Cảng biển nước sâu - 심해항만 - Deep water ports

- Cảng đến - 도착항 - A port of arrival

- Hạn ngạch thuế quan - 관세할당 - Tariff Quota

- Hưởng quyền ưu đãi miễn trừ - 특혜면제제도 - Generalized System of Preferences(GSP)

- Kế toán thuế - 세무사 - Tax accountant

- Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp - 법인세 손금불산입 - Gross Income Inclusions in Corporate tax

- Lệnh giao hàng - 화물지시인도서 - Delivery Order(DO)

- Miễn thuế - 비과세 - Tax exemption

- Một cửa quốc gia - 단일 창구 - Single Window

- Niêm phong - 봉인 - Seal

- Niêm phong hải quan - 세관봉인 - Customs seal

- Phí cân bằng container - 컨테이너 임벨런스 비용 - Container Imbalance Charge

- Phí vệ sinh container - 컨테이이너 청소 비용 - Container Cleaning Charge

- Số hiệu niêm phong - 봉인번호 - Seal number

- Thuế hạn ngạch - 할당관세 - Quota tariff

- Thuế hỗn hợp - 혼합세 - Mixed (tax-)duties

- Thuế nhập khẩu ưu đãi - 특혜관세 - Preferential tariff

- Thuế quà tặng - 증여세 - Gift tax

- Thuế suất ràng buộc - 고정관세 - Tariff Binding

- Tiền sử dụng đất - 토지임대료 - Land lease fee

- Xếp loại tiêu thụ năng lượng - 에너지효율 등급 - Energy efficiency class


[To be updated]


5 views0 comments
bottom of page